Các hạng mục cần thiết khi bảo trì xe nâng được liệt kê chi tiết trong bảng dưới đây. Các bạn cần làm theo đúng yêu cầu của nhà sản xuất khuyến cáo, xem xét phụ tùng xe nâng thường xuyên để thay thế đúng cách.
250H ĐẦU TIÊN( chỉ sau tháng đầu tiên ) | |
1 | Thay dầu thủy lực, thay lọc dầu thủy lực, làm sạch lọc thô, làm sạch bên trong thùng dầu . |
2 | Thay dầu động cơ |
3 | Thay lọc dầu động cơ |
4 | Kiểm tra điều chỉnh khe hở xupap ( nếu cần ) |
5 | Siết lại bulon mặt Máy ( nếu cần ) |
6 | Làm sạch lọc thô hợp số thủy lực |
7 | Thay đường lọc đường ống |
8 | Thay dầu hộp sồ thủy lực |
9 | Thay dầu visai |
10 | Vặn các đầu ốc, bulong( ở các chi tiết, bulon tắc kê khung của mái che, ghế ngồi). |
ĐỊNH KỲ HAI TUẦN HOẶC 100H MÁY HOẠT ĐỘNG | |
1 | Bơm mỡ vào xích , con lăn. |
ĐỊNH KỲ 1 THÁNG HOẶC 250H MÁY HOẠT ĐỘNG | |
1 | Kiểm tra vành bánh xe , có bị hư ,biến dạng ? |
2 | Kiểm tra sự làm việc của bánh xe |
3 | Kiểm tra xi lanh thủy lực có bị lỏng ốc , biến dạng hư hỏng . |
4 | Kiểm tra ống dầu có bị rò rỉ hay hư hỏng không ? |
5 | Kiểm tra hoạt động của xi lanh thủy lực |
6 | Kiểm tra độ sai lệch của xi lanh nâng |
7 | Kiểm tra độ sai lệch của xi lanh nghiêng |
8 | Kiểm tra tình trạng làm việc của các thiết bị |
9 | Kiểm tra càng và cữa chặn của càng có bị biến dạng hay hư hỏng |
10 | Kiểm tra càng có bị lệch hay không |
11 | Kiểm tra các trục lăn trên khung nâng |
12 | Kiểm tra xích , bánh xích có bị biến dạng hư hỏng không ? |
13 | Kiểm tra các con lăn trên bộ càng |
14 | Kiểm tra xích , bánh xích có bị mòn biến dạng hay không |
15 | Kiểm tra vòng bi con lăn nâng xích |
MỖI THÁNG HOẶC 250 GIỜ TIẾP THEO | |
1 | Kiểm tra giữa các ốc xích có bị lỏng hay không ? |
2 | Kiểm tra hộp số có bị rò dầu hay bị lòng hay không ? |
3 | Kiểm tra hệ thống trợ lực lái |
4 | Kiểm tra hệ thống dẫn dầu phanh có bị rò rỉ không |
5 | Kiểm tra khe hở giữa trống phanh và guốc phanh |
6 | Kiểm tra sự hoạt động của cần số , sự ăn khớp |
7 | Kiểm tra có bị rò rỉ dầu ở hộp số , dầu chuyển động không ? |
8 | Kiểm tra mức dầu hộp số ( bổ sung nếu bị thiếu ) |
9 | Kiểm tra chiều cao bàn đạp côn khi nhấn |
10 | Kiểm tra khởi động máy |
11 | Kiểm tra tốc độ không tải |
12 | Làm sạch cánh tản nhiệt của két nước làm mát |
13 | Kiểm tra sự truyền dẫn , tiếng kêu bất thường khi nhấn ga |
14 | Làm sạch lọc gió |
15 | Kiểm tra hoạt động của bộ điều tốc ( tốc độ lớn nhất đường dầu máy ) |
16 | Kiểm tra sự rò rỉ nhiên liệu |
17 | Kiểm tra lọc nhiên liệu có bị nứt , hư hỏng |
18 | Kiểm tra nắp két nước đậy có chặt không ? |
19 | Kiểm tra cánh quạt giải nhiệt có bị biến dạng hay hư hỏng không ? |
20 | Kiểm tra giá đỡ quạt có bị lỏng |
21 | Kiểm tra buzi |
22 | Kiểm tra hệ thống đánh lửa |
23 | Thay dầu động cơ |
24 | Kiểm tra vận hành của công tác khởi động |
25 | Kiểm tra tì trọng của dung dịch ắc Quy |
26 | Kiểm tra các giắc nối của dây điện |
27 | Kiểm tra thời điểm đánh lửa |
28 | Kiểm tra mái che thân xe có bị hư hỏng biến dạng không ? |
29 | Kiểm tra ghế ngồi lái xe có bị lỏng hay sai lệch ? |
30 | Tra mỡ vào các vú mỡ và các khớp trục . |
KIỂM TRA MỖI 3 THÁNG HOẶC 600H MÁY HOẠT ĐỘNG | |
1 | Thay lọc dầu động cơ |
2 | Thay dầu hộp số |
3 | Thay lọc nhiên liệu ( với xe nâng nissan diesel ) |
4 | Kiểm tra mức dầu trong hộp visai , bổ sung ( bao gồm cả hộp truyền động cuối) |
MỖI 6 THÁNG HOẶC 1000 GIỜ MÁY HOẠT ĐỘNG | |
1 | Kiểm tra cơ cấu lái có bị cong, mòn , hư hỏng |
2 | Kiểm tra tình trạng làm việc của các khớp nối |
3 | Kiem tra trụ đứng có bị hư hỏng , biến dạng không |
4 | Thay dầu visai( truyền động cuối ) |
5 | Thay dầu hộp số thủy lực , thay lọc thô |
6 | Thay lọc đường ống |
7 | Thay dầu phanh |
8 | Thay lọc gió |
9 | Kiểm tra điều chỉ khe hở xupap |
10 | Đo áp suất nén động cơ |
11 | Kiểm tra điều chỉnh thời điểm phun nhiên liệu |
12 | Vệ sinh lọc ống thở của bộ trợ lực phanh |
13 | Kiểm tra khí lọt catte |
14 | Kiểm tra nắp bộ chia điện ( hộp cầu chì ) |
15 | Thay lọc nhiên liệu ( xe nâng dung động cơ xăng |
16 | Làm sạch bên trong hệ thống làm mát |
17 | Kiểm tra sự giơ lỏng của tubo tang áp |
18 | Kiểm tra thay thế dây cuaroa |
19 | Thay dầu thủy lực , thay lọc đường ống thủy lực , vệ sinh lọc thô , vệ sinh bên trong thùng dầu thủy lực, (lưu ý xe nâng điện 2 tấn) |
MỖI NĂM HOẶC 2000 H MÁY HOẠT ĐỘNG | |
1 | Kiểm tra áp suất khí của bình tích nâng |
2 | Kiểm tra hoạt động của xi lanh tổng phanh, kiểm tra sự rò rỉ dầu, hỏng hóc, giơ, mòn |
3 | Kiểm tra hoạt động của xi lanh phanh bành xe, kiểm tra sự rò rỉ dầu, hỏng hóc , giơ , mòn |
4 | Kiểm tra hoạt động hỏng hóc, giơ, mòn của tròng phanh |
5 | Kiểm tra độ mòn của guốc phanh |
6 | Kiểm tra sự hoạt dộng của má phanh |
7 | Kiểm tra lò xo phanh |
8 | Kiểm tra có khí trong đường ống đẫn đầu phanh |
9 | Kiểm tra gối đỡ visai |
10 | Kiểm tra sự nứt gãy của vấu bán càng nâng |
11 | Kiểm tra sự rạn nứt và biến dạng của trục con lăn ở các vị trí có tải |
12 | Kiểm tra sự hỏng hóc, giơ mòn của giá đỡ của khung nâng |
13 | Kiểm tra hoạt động của van an toàn , kiểm tra áp suất giới hạn |
14 | Thay ống hơi |
15 | Làm sạch bên trong thùng nhiên liệu |
16 | Kiểm tra áp suất phun, thời điểm phun, lượng phun . |
17 | kiểm tra lực siết bulon mặt máy |
18 | Kiểm tra mô tơ khởi động , máy phát điện |
19 | Kiển tra sự rung động của chân máy ( cao su chân máy ) |
Xem thêm >>>>>>>> Mua xe nâng Hưng Yên giá rẻ nhất 2020
Xem thêm>>>>>>>> Cách chọn mua xe nâng 2.5 tấn giá tốt nhất
CHUYÊN GIA GIẢI ĐÁP